Cá cược bóng đá quốc tế

Cá cược bóng đá quốc tế

Mẫu số B02-DN
(Ban hành theo TT số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Từ ngày 01 / 01 / 2021 đến ngày  31 / 12 / 2021
Đơn vị tính : VND
CHỈ TIÊU Mã số Thuyết
 minh
Cách lấy số liệu
A B C 1
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 PS Có 511
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 PS Nợ 511 / Có 521
3. Doanh thu thuần về BH và cung cấp DV
 (10=01-02)
10 10=01-02
4. Giá vốn hàng bán 11 PS Có 632 / Nợ 911
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp DV (20=10-11) 20 20=10-11
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 PS Nợ 515 / Có 911
7. Chi phí tài chính 22 PS Có 635 / Nợ 911
  - Trong đó : Chi phí lãi vay 23 PS Nợ 635-chi tiết lãi vay
8. Chi phí bán hàng 25 PS Có 641 / Nợ 911
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 PS Có 642 / Nợ 911
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
      30=20+(21-22) -(25+26)
30 30=20+(21-22) -(25+26)
11. Thu nhập khác 31 PS Nợ 711 / Có 911
12. Chi phí khác 32 PS Có 811 / Nợ 911
13. Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 40=31-32
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40) 50 50=30+40
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 PS Có 8211 / Nợ 911
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 PS Có 8212 / Nợ 911
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
     (60=50-51-52)
60 60=50-51-52
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70 (Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông - Số trích quỹ khen thưởng, phúc lợi)/Số lượng bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong kỳ
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71 (Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông - Số trích quỹ khen thưởng, phúc lợi)/(Số lượng bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong kỳ + Số lượng cổ phiếu phổ thông dự kiến được phát hành thêm)
Lập, ngày 30 tháng 03 năm 2022
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)