Lịch trực tiếp bóng đá
Ngày 08/04/2020, Chính phủ ban hành nghị định số 41/2020/NĐ-CP về gia hạn thời hạn nộp tiền thuế và tiền thuê đất
Tóm tắt nội dung nghị định như sau: (tải file excel theo link này)
Bảng 1: đối tượng gia hạn
STT | Đối tượng gia hạn | Điều kiện lĩnh vực | Điều kiện lao động | Điều kiện doanh thu hoặc vốn |
1 | Doanh nghiệp, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất | Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | Không | Không |
Sản xuất, chế biến thực phẩm | ||||
Dệt; sản xuất trang phục; sản xuất da và các sản phẩm có liên quan | ||||
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế) | ||||
Sản xuất sản phẩm từ vật liệu rơm, rạ và tết, bện | ||||
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy | ||||
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic | ||||
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác; sản xuất kim loại; gia công cơ khí; xử lý và phủ tráng kim loại | ||||
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học | ||||
Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác | ||||
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế | ||||
Xây dựng | ||||
Sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển (xác định theo NĐ 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 của Chính phủ); sản phẩm cơ khí trọng điểm (xác định theo QĐ 319/QĐ-TTg ngày 15/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ) | ||||
2 | Doanh nghiệp, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hoạt động kinh doanh | Vận tải kho bãi | Không | Không |
Dịch vụ lưu trú và ăn uống | ||||
Giáo dục và đào tạo; y tế và hoạt động trợ giúp xã hội | ||||
Hoạt động kinh doanh bất động sản | ||||
Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm | ||||
Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lich và các hoạt động hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch | ||||
Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí; hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác | ||||
Hoạt động thể thao, vui chơi giải trí; hoạt động chiếu phim | ||||
3 | Doanh nghiệp siêu nhỏ | Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản và lĩnh vực công nghiệp, xây dựng | Lao động đóng BHXH bình quân năm không quá 10 người | Doanh thu không quá 3 tỷ/năm hoặc tổng vốn không quá 3 tỷ |
Lĩnh vực thương mại, dịch vụ | Doanh thu không quá 10 tỷ/năm hoặc tổng vốn không quá 3 tỷ |
|||
4 | Doanh nghiệp nhỏ | Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản và lĩnh vực công nghiệp, xây dựng | Lao động đóng BHXH
bình quân năm không quá 100 người |
Doanh thu không quá 50 tỷ/năm hoặc tổng vốn không quá 20 tỷ (không thuộc DN siêu nhỏ) |
Lĩnh vực thương mại, dịch vụ | Lao động đóng BHXH
bình quân năm không quá 50 người |
Doanh thu không quá 100 tỷ/năm hoặc tổng vốn không quá 50 tỷ (không thuộc DN siêu nhỏ) |
||
5 | Tổ chức tín dụng, ngân hàng nước ngoài | Thực hiện các giải pháp hỗ trợ khách hàng là doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân chịu ảnh hưởng của dịch Covid-19 theo quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Không | Không |
Danh mục ngành kinh tế nêu tại Khoản 1 và Khoản 2 được xác định theo QĐ số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành hệ thống nền kinh tế Việt Nam
Bảng 2: Các khoản thu ngân sách được gia hạn
STT | Các khoản thu được gia hạn | Thời hạn gia hạn | Kỳ gia hạn | Hạn nộp
theo quy định |
Hạn mới (sau gia hạn) |
1 | Thuế GTGT (trừ thuế GTGT khâu nhập khẩu) | 05 tháng | Tháng 3/2020 | 20-04-20 | 20-09-20 |
Tháng 4/2020 | 20-05-20 | 20-10-20 | |||
Tháng 5/2020 | 20-06-20 | 20-11-20 | |||
Tháng 6/2020 | 20-07-20 | 20-12-20 | |||
Quý 1/2020 | 30-04-20 | 30-09-20 | |||
Quý 2/2020 | 30-07-20 | 30-12-20 | |||
2 | Thuế TNDN | 05 tháng | Quyết toán năm 2019 | 30-03-20 | 30-08-20 |
Quý 1/2020 | 30-04-20 | 30-09-20 | |||
Quý 2/2020 | 30-07-20 | 30-12-20 | |||
3 | Thuế GTGT, TNCN (hộ gia đình, cá nhân kinh doanh) | Thuế phát sinh phải nộp năm 2020 |
- Thuế khoán: chậm nhất ngày cuối cùng của mỗi quý - Có sử dụng hóa đơn: ngày thứ 30 của quý tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế |
31-12-20 | |
4 | Tiền thuê đất | 05 tháng | Kỳ đầu năm 2020 | 31-05-20 | 31-10-20 |